Skip to content

IEC 60335-1 Interpretation

  • About me
  • Blog
  • Vietnamese
    • English
    • Spanish
    • Arabic
    • German
    • Japanese
    • French
    • Russian
    • Thai
    • Dutch
    • Italian
    • Persian
    • Korean
    • Portuguese
    • Hindi
    • Romanian
    • Turkish
    • Indonesian
    • South African Zulu
IEC 60335-1 Interpretation
  • clause 3

    Khoản 3 – Cách hiểu định nghĩa “điện áp cực thấp an toàn”

    Bygezhi-tech September 5, 2024September 27, 2025

    điện áp cực thấp an toàn: điện áp không quá 42 V giữa dây dẫn và giữa dây dẫn với đất, điện áp không tải không quá 50 V Khi lấy điện áp cực thấp an toàn từ nguồn điện lưới thì phải thông qua cách ly an toàn máy biến áp hoặc bộ chuyển…

    Read More Khoản 3 – Cách hiểu định nghĩa “điện áp cực thấp an toàn”Continue

  • clause 3

    Khoản 3 – Cách hiểu định nghĩa “điện áp cực thấp”

    Bygezhi-tech September 4, 2024September 27, 2025

    điện áp cực thấp: điện áp được cung cấp từ nguồn bên trong thiết bị không vượt quá 50 V giữa các dây dẫn và giữa dây dẫn với đất khi thiết bị được cấp điện ở điện áp danh định Theo định nghĩa của Chỉ thị điện áp thấp của EU, điện áp thấp…

    Read More Khoản 3 – Cách hiểu định nghĩa “điện áp cực thấp”Continue

  • clause 3

    Khoản 3 – Cách hiểu định nghĩa “khoảng cách đường rò”

    Bygezhi-tech September 1, 2024September 27, 2025

    khoảng cách đường rò: khoảng cách ngắn nhất dọc theo bề mặt cách điện giữa hai bộ phận dẫn điện hoặc giữa bộ phận dẫn điện và bề mặt chạm tới được. Điện tích có thể được truyền theo hướng có hướng trong không khí, do đó tạo thành dòng điện. Đây là ý nghĩa…

    Read More Khoản 3 – Cách hiểu định nghĩa “khoảng cách đường rò”Continue

  • clause 3

    Khoản 3 – Cách hiểu định nghĩa “thông quan”

    Bygezhi-tech August 27, 2024September 27, 2025

    khe hở: khoảng cách ngắn nhất trong không khí giữa hai bộ phận dẫn điện hoặc giữa bộ phận dẫn điện vàbề mặt có thể tiếp cận. Giải phóng mặt bằng là một khái niệm rất quan trọng. Để hiểu được độ hở, chúng ta cần nói lại rằng không có chất nào cách điện…

    Read More Khoản 3 – Cách hiểu định nghĩa “thông quan”Continue

  • clause 3

    Khoản 3 – Cách hiểu định nghĩa “công trình cấp III”

    Bygezhi-tech August 26, 2024September 27, 2025

    kết cấu cấp III: bộ phận của thiết bị mà việc bảo vệ chống điện giật dựa vào điện áp cực thấp an toàn và trong đó không tạo ra điện áp cao hơn điện áp cực thấp an toàn.Lưu ý Cách điện cơ bản có thể được yêu cầu bổ sung cho nguồn điện…

    Read More Khoản 3 – Cách hiểu định nghĩa “công trình cấp III”Continue

  • clause 3

    Khoản 3 – Cách hiểu định nghĩa “thiết bị loại III”

    Bygezhi-tech August 17, 2024September 27, 2025

    thiết bị cấp III: thiết bị trong đó việc bảo vệ chống điện giật dựa vào nguồn điện ở điện áp cực thấp an toàn và trong đó không tạo ra điện áp cao hơn điện áp cực thấp an toàn.LƯU Ý Cách điện cơ bản có thể được yêu cầu bổ sung cho nguồn…

    Read More Khoản 3 – Cách hiểu định nghĩa “thiết bị loại III”Continue

  • clause 3

    Khoản 3 – Cách hiểu định nghĩa “công trình cấp II”

    Bygezhi-tech August 17, 2024October 5, 2025

    Ở đây nhấn mạnh vào một phần kết cấu của thiết bị có thể đáp ứng các yêu cầu về cách điện kép hoặc cách điện tăng cường. Do đó, thiết bị Loại I cũng sẽ có cấu trúc Loại II .Ví dụ: Lò nướng trong hình bên dưới sử dụng vỏ kim loại và…

    Read More Khoản 3 – Cách hiểu định nghĩa “công trình cấp II”Continue

  • clause 3

    Khoản 3 – Cách hiểu định nghĩa “thiết bị loại II”

    Bygezhi-tech August 17, 2024September 27, 2025

    thiết bị cấp II: thiết bị không phụ thuộc vào khả năng bảo vệ chống điện giật cách nhiệt cơ bản chỉ nhưng trong đó các biện pháp phòng ngừa an toàn bổ sung được cung cấp, chẳng hạn như cách nhiệt kép hoặc cách nhiệt tăng cường, không có quy định nào về nối…

    Read More Khoản 3 – Cách hiểu định nghĩa “thiết bị loại II”Continue

  • clause 3

    Khoản 3 – Cách hiểu định nghĩa “thiết bị loại I”

    Bygezhi-tech August 14, 2024September 27, 2025

    thiết bị cấp I: thiết bị trong đó việc bảo vệ chống điện giật không chỉ dựa vào cách điện cơ bản mà còn bao gồm biện pháp phòng ngừa an toàn bổ sung, trong đó các bộ phận dẫn điện chạm tới được được nối với dây dẫn nối đất bảo vệ trong hệ…

    Read More Khoản 3 – Cách hiểu định nghĩa “thiết bị loại I”Continue

Page navigation

Previous PagePrevious 1 … 4 5 6 7 8 … 12 Next PageNext

© copyright 2025 IEC 60335-1 Interpretation wangang

You cannot copy content of this page

  • About me
  • Blog
  • Shop
  • Cart
  • Checkout
  • My account
  • 404 not found
  • Vietnamese
    • English
    • Spanish
    • Arabic
    • German
    • Japanese
    • French
    • Russian
    • Thai
    • Dutch
    • Italian
    • Persian
    • Korean
    • Portuguese
    • Hindi
    • Romanian
    • Turkish
    • Indonesian
    • South African Zulu
Search