Clause 3 – How to understand the definition of “protective extra-low voltage circuit”

protective extra-low voltage circuitportable appliance => portable appliance: earthed circuit operating at safety extra-low voltage which is separated from other circuits by basic insulation and protective screening, double insulation or reinforced insulationNOTE 1 Protective screening is the separation of circuits from live parts by means of an earthed screen.NOTE 2 A protective extra-low voltage circuitportable appliance => portable appliance

Khoản 3 – Cách hiểu định nghĩa “Máy biến áp cách ly an toàn”

máy biến áp cách ly an toàn: máy biến áp có cuộn dây đầu vào được cách ly về điện với cuộn dây đầu ra bằng một lớp cách điện ít nhất tương đương với cách điện kép hoặc cách điện tăng cường, nhằm mục đích cung cấp điện cho thiết bị hoặc mạch điện…

Khoản 3 – Cách hiểu định nghĩa “điện áp cực thấp an toàn”

điện áp cực thấp an toàn: điện áp không quá 42 V giữa dây dẫn và giữa dây dẫn với đất, điện áp không tải không quá 50 V Khi lấy điện áp cực thấp an toàn từ nguồn điện lưới thì phải thông qua cách ly an toàn máy biến áp hoặc bộ chuyển…

Khoản 3 – Cách hiểu định nghĩa “công trình cấp III”

kết cấu cấp III: bộ phận của thiết bị mà việc bảo vệ chống điện giật dựa vào điện áp cực thấp an toàn và trong đó không tạo ra điện áp cao hơn điện áp cực thấp an toàn.Lưu ý Cách điện cơ bản có thể được yêu cầu bổ sung cho nguồn điện…

Khoản 3 – Cách hiểu định nghĩa “thiết bị loại III”

thiết bị cấp III: thiết bị trong đó việc bảo vệ chống điện giật dựa vào nguồn điện ở điện áp cực thấp an toàn và trong đó không tạo ra điện áp cao hơn điện áp cực thấp an toàn.LƯU Ý Cách điện cơ bản có thể được yêu cầu bổ sung cho nguồn…